Từ điển Thiều Chửu
齎 - tê
① Ðem cho, mang cho. ||② Tiễn đưa. ||③ Hành trang. ||④ Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh
齎 - tê
(văn) ① Ôm trong lòng: 齎志 Ôm theo cái chí nguyện (chưa thành); 齎恨 Ôm hận; ② Đem cho, mang cho, tặng: 齎送 Biếu tặng; ③ Tiễn đưa; ④ Mang theo hành trang; ⑤ Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh
齎 - tư
(văn) Của cải (như 資, bộ 貝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齎 - tê
Đem cho — Đồ đạc quần áo tiền bạc dùng lúc đi đường — Tiền bạc vốn liếng.